Thời gian chờ/ Bệnh đặc biệt/ Bệnh có sẵn

Tài liệu hướng dẫn

1. Thời gian chờ
- Tai nạn: 0 ngày
- Tử vong, điều trị bệnh thông thường: 30 ngày
- Các bệnh hô hấp bao gồm viêm phế quản, viêm tiểu phế quản, hen/suyễn, viêm phổi các loại (áp dụng với trẻ em từ dưới 06 tuổi): 180 ngày
- Sinh thường, sinh mổ, tử vong do thai sản: 365 ngày
- Biến chứng thai sản: 90 ngày
- Điều trị tái tạo dây chằng, rách sụn chêm, cắt amidan: 365 ngày
- Tử vong, điều trị bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn: 365 ngày

2. Bệnh đặc biệt:
a. Bệnh hệ thần kinh: Các bệnh viêm hệ thần kinh trung ương (não), teo hệ thống ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương (bệnh Huntington, mất điều vận động di truyền, teo có cột sống và hội chứng liên quan), rối loạn vận động ngoài tháp (Pakinson, rối loạn trương lực cơ, rối loạn vận động và ngoại tháp khác), Alzeimer, hội chứng Apalic/mất trí nhớ, động kinh, hôn mê, các bệnh bại não và hội chứng liệt khác.
b. Bệnh hệ hô hấp: Bệnh suy phổi, tràn khí phổi.Viêm A cần phải nạo, viêm xoang, vẹo vách ngăn, bệnh hen/suyễn.
c. Bệnh hệ tuần hoàn: Bệnh tim, tăng/cao huyết áp, tăng áp lức động mạch vô căn, các bệnh máu não/đột quỵ và các hậu quả/di chứng của bệnh này.
d. Bệnh hệ tiêu hóa: Viên gan A, B, C, xơ gan, suy gan, sỏi mật. Bệnh loét dạ dày, tá tràng.
e. Bệnh hệ tiết niệu: Bệnh của cầu thận, ống thận, sỏi thận và niệu quản, sỏi đường tiết niệu dưới, suy thận, sỏi.
f. Bệnh hệ nội tiết: Rối loạn tuyến giáp, đái tháo đường và nội tiết tuyến tụy, tuyến thượng thận, hôn mê, rối loại các tuyến nội tiết khác.
g. Bệnh khối U: Khối U/bướu lành tính các loại, ung thư, nang, mụn cơm, nốt ruồi các loại.
h. Bệnh của máu: Rối loạn đông máu, rối loạn chức năng của bạch cầu đa trung tính, bệnh liên quan mô lưới bạch huyết và hệ thống lưới mô bào, ghép tủy.
i. Bệnh của da và mô liên kết: Bệnh Lupus ban đỏ, xơ cứng bì toàn thân, xơ cứng rải rác, xơ cứng biểu bì tiến triển/cột bên teo cơ, loạn dưỡng cơ và biến chứng của bệnh này, Penphygus, vẩy nến, mề day dị ứng mãn (có điều trị bằng kháng nguyên của nước ngoài).
j. Bệnh hệ tai: Viêm tai giữa cần phải phẫu thuật, sùi vòm họng, cắt bỏ xương xoăn.
k. Bệnh hệ mạch: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc/ nghẽn tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch chi dưới, hội chứng ống cổ tay, mạch/hạch bạch huyết, trĩ.
l. Bệnh rối loạn chuyển hóa các loại, rối loạn tiền đình.
m. Bệnh hệ cơ, xương, khớp: Viêm khớp/đa khớp mãn tính, bệnh thoái hóa cột sống, thân đốt sống, thoát vị đĩa đệm, rối loạn mật độ và cấu trúc xương, bệnh gout.

3. Bệnh có sẵn: là bất kỳ 1 tình trạng sức khỏe nào của Người được bảo hiểm đã được chẩn đoán; hoặc đã xuất hiện triệu chứng khiến cho một người bình thường phải đi khám, điều trị; hoặc do có tình trạng đó mà chuyên gia y tế đã khuyên người được bảo hiểm cần phải điều trị bất kể là Người được bảo hiểm đã thực sự được điều trị hay chưa.

0936190219